CUNG CẤP CÁC LOẠI MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP TP.HCM, ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI MỠ SHELL , CASTROL , CALTEX CHÍNH HÃNG

CUNG CẤP CÁC LOẠI MỠ BÔI TRƠN CHỊU NHIỆT CAO CẤP TP.HCM, ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI MỠ SHELL , CASTROL , CALTEX CHÍNH HÃNG

Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

0937 076 536

Trang chủ » NHỚT SHELL CÔNG NGHIỆP » MỠ BÔI TRƠN » Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 AC

  • Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 AC

  • Giá: Liên hệ
  • Ngày đăng:30-05-2017
  • Lượt xem: 4484
  • Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220AC 2 là dòng sản phẩm mỡ bôi trơn shell được pha chế từ dầu gốc chất lượng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc xà phòng hỗn hợp lithium/calcium có chứa các phụ gia chịu cực áp, chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn để nâng cao hiệu suất trong phạm vi ứng dụng rất rộng, được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Shell một trong những nhà sản xuất mỡ công nghiệp lớn nhất thế giới hiện nay. Với công nghệ pha chế từ dầu khoáng cao cấp với chất làm đặc lithium/calcium có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng hiện đại đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn để phù hợp với thời tiết khí hậu Việt Nam giúp cho khả năng bôi trơn hoàn hảo

Shell Gadus S2 V220AC là loại mỡ đa dụng chất lượng cao, được chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc sà phòng hỗn hợp lithium/calcium. -Shell Gadus S2 V220AC có chứa các phụ gia chịu cực áp, chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn để nâng cao hiệu suất trong phạm vi ứng dụng rất rộng.

 

Ứng dụng
Các ổ bi và và ổ trượt chịu tải nặng hoạt động trong các điều kiện sau:
• các điều kiện rung động
• tải nặng
• nhiệt độ cao
• tải va đập
• có nước
Tiện lợi đa năng, đặc biệt cho ngành vận tải nơi mà Shell Gadus S2 V220AC có thể dùng cho cả ổ đỡ và khung sườn của xe du lịch, xe tải nhẹ và xe tải nặng. Loại mỡ này cũng phù hợp cho các thiết bị công trường chịu nước rửa trôi.
cho các ứng dụng có yêu cầu cao như các khớp nổi truyền động.
• Tách dầu tốt
Bôi trơn hiệu quả và hiệu năng tin cậy


Khoảng nhiệt độ làm việc
Shell Gadus S2 V220AC phù hợp cho các ứng dụng mỡ bôi trơn của các ổ đỡ chịu tải nặng hoạt động ở tốc độ vòng quay tối đa mà ở đó nhiệt độ nằm trong khoảng -20qC đến 130qC (đỉnh điểm có thể đến 140°C)


Chỉ tiêu chất lượng
• Đạt tiêu chuẩn ASTM D4950-08 LB
Đặc điểm chất lượng
• Độ bền cơ học tuyệt hảo ngay cả trong các điều kiện làm việc có rung động
Độ xuyên kim ổn định trong thời gian dài, ngay cả trong các điều kiện rung động khắc nghiệt
• Chống ôxi hóa tốt
Bảo vệ các chi tiết máy không bị ăn mòn
• Tuổi thọ dầu cao trong điều kiện nhiệt độ trung bình
Cho phép kéo dài chu kỳ bảo dưỡng, giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị và giảm tiêu hao mỡ. Đã được chứng minh trong thực tế sử dụng được trên 30,000 km


Sức khỏe & An toàn
Shell Gadus S2 V220AC không gây bất cứ nguy hại nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh công nghiệp được duy trì.
Để có thêm hướng dẫn về An toàn và Sức khỏe xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


Chỉ dẫn
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.

 

Các tính chất vật lý điển hình

  Độ đặc NLGI
  Shell Gadus S2 V220AC  0 1 1.5 2 3
  Màu đỏ đỏ đỏ đỏ đỏ
  Loại xà phòng 

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

  Dầu gốc ( loại )  Gốc khoáng Gốc khoáng Gốc khoáng Gốc khoáng Gốc khoáng
  Độ nhớt động học
  @   40°C  cSt 
        100°C  cSt 
  (IP 71/ASTM-D445) 
220 
18 
220 
18 
220 
18 
220 
18 
220 
18 
  Độ xuyên kim
  Unworked @ 25°C     0.1mm 
  (IP 50/ASTM-D217) 
355- 385  310-340 300 265-295   220- 250  
  Điểm nhỏ giọt    °C 
(IP 132 / ASTM -D556-76 )
170 170 175  175  175

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hanh. Những sản phẩm trong tương lai có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách của Shell.

Shell Gadus S2 V220AC là loại mỡ đa dụng chất lượng cao, được chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc sà phòng hỗn hợp lithium/calcium. -Shell Gadus S2 V220AC có chứa các phụ gia chịu cực áp, chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn để nâng cao hiệu suất trong phạm vi ứng dụng rất rộng.

 

Ứng dụng
Các ổ bi và và ổ trượt chịu tải nặng hoạt động trong các điều kiện sau:
• các điều kiện rung động
• tải nặng
• nhiệt độ cao
• tải va đập
• có nước
Tiện lợi đa năng, đặc biệt cho ngành vận tải nơi mà Shell Gadus S2 V220AC có thể dùng cho cả ổ đỡ và khung sườn của xe du lịch, xe tải nhẹ và xe tải nặng. Loại mỡ này cũng phù hợp cho các thiết bị công trường chịu nước rửa trôi.
cho các ứng dụng có yêu cầu cao như các khớp nổi truyền động.
• Tách dầu tốt
Bôi trơn hiệu quả và hiệu năng tin cậy


Khoảng nhiệt độ làm việc
Shell Gadus S2 V220AC phù hợp cho các ứng dụng mỡ bôi trơn của các ổ đỡ chịu tải nặng hoạt động ở tốc độ vòng quay tối đa mà ở đó nhiệt độ nằm trong khoảng -20qC đến 130qC (đỉnh điểm có thể đến 140°C)


Chỉ tiêu chất lượng
• Đạt tiêu chuẩn ASTM D4950-08 LB
Đặc điểm chất lượng
• Độ bền cơ học tuyệt hảo ngay cả trong các điều kiện làm việc có rung động
Độ xuyên kim ổn định trong thời gian dài, ngay cả trong các điều kiện rung động khắc nghiệt
• Chống ôxi hóa tốt
Bảo vệ các chi tiết máy không bị ăn mòn
• Tuổi thọ dầu cao trong điều kiện nhiệt độ trung bình
Cho phép kéo dài chu kỳ bảo dưỡng, giảm thời gian ngừng hoạt động của thiết bị và giảm tiêu hao mỡ. Đã được chứng minh trong thực tế sử dụng được trên 30,000 km


Sức khỏe & An toàn
Shell Gadus S2 V220AC không gây bất cứ nguy hại nào về sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và các tiêu chuẩn về an toàn vệ sinh công nghiệp được duy trì.
Để có thêm hướng dẫn về An toàn và Sức khỏe xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.


Chỉ dẫn
Có thể tham khảo Đại diện Shell về các ứng dụng không được đề cập trong tờ giới thiệu này.

 

Các tính chất vật lý điển hình

  Độ đặc NLGI
  Shell Gadus S2 V220AC  0 1 1.5 2 3
  Màu đỏ đỏ đỏ đỏ đỏ
  Loại xà phòng 

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

Lithium 
calcium

  Dầu gốc ( loại )  Gốc khoáng Gốc khoáng Gốc khoáng Gốc khoáng Gốc khoáng
  Độ nhớt động học
  @   40°C  cSt 
        100°C  cSt 
  (IP 71/ASTM-D445) 
220 
18 
220 
18 
220 
18 
220 
18 
220 
18 
  Độ xuyên kim
  Unworked @ 25°C     0.1mm 
  (IP 50/ASTM-D217) 
355- 385  310-340 300 265-295   220- 250  
  Điểm nhỏ giọt    °C 
(IP 132 / ASTM -D556-76 )
170 170 175  175  175

Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hanh. Những sản phẩm trong tương lai có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách của Shell.

2017 Copyright В dau nhon binh phat. Web Design by Nina.vn
  Дђang online: 3   |
  Tбng truy cбєp: 304352