DOANH NGHIỆP TN-TM DẦU NHỜN BÌNH PHÁT

DOANH NGHIỆP TN-TM DẦU NHỜN BÌNH PHÁT

Danh mục sản phẩm

Hỗ trợ trực tuyến

0937 076 536

Trang chủ » NHỚT SHELL CÔNG NGHIỆP » DẦU MÁY NÉN KHÍ » Dầu máy nén khí Shell Corena P 100 (Corena S2 P)

  • Dầu máy nén khí Shell Corena P 100 (Corena S2 P)

  • Giá: Liên hệ
  • Ngày đăng:30-05-2017
  • Lượt xem: 2295

Shell Corena P 100 (Corena S2 P)

Dầu máy nén khí kiểu piston

Shell  Corena P là dầu máy nén khí kiểu piston, được pha trộn từ dầu gốc khoáng lựa chọn đặc biệt để có được chất lượng gần như chất lượng của dầu gốc tổng hợp.

Sử dụng

  • Các máy nén khí công nghiệp kiểu piston có nhiệt độ khí ra tới 2200C
  • Máy nén khí thở ( Bauer....) có bộ lọc khí

Ưu điểm kỹ thuật

  • Kéo dài thời gian sử dụng

Cho phép kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng xúpáp và piston, do đó giúp máy nén tăng thời gian sử dụng với hiệu suất làm việc cao và ổn định

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn than và keo trên các xúpáp và đỉnh pitton, gây ra bởi sự ăn mòn của các sản phẩm phụ, như các  oxýt và hydroxýt sắt ở nhiệt độ và áp suất cao. Những cặn đó có thể gây hư hỏng nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất nén và tăng chi phí sửa chữa bảo dưỡng

  • Khả năng chống rỉ & mài mòn tốt

Giúp bảo vệ hiệu quả và kéo dài tuổi thọ các chi tiết

  • Bảo đảm an toàn đường ống dẫn khí

Trong các đường ống khí ra, sự kết hợp các phần tử rỉ sét, lẩn trong  cặn than cùng nhiệt sinh ra từ khí nén có thể gây ra phản ứng phát nhiệt làm cháy nổ. Shell Corena P giúp ngăn ngừa nguy cơ này.

  • Tính năng tách khí & chống tạo bọt tốt

Do sử dụng phụ gia chọn lọc giúp tách khí nhanh không gây tạo bọt

  • Tính năng tách nước tuyệt hảo

Shell Corena P dễ dàng xả nước ra khỏi hệ thống dầu, ngăn cản sự ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn

Chỉ tiêu & Chấp thuận

DIN 51506 VDL

ISO 6743 - 3:2003 DAA Normal Duty

Khả năng tương thích vật liệu làm kín

 Shell Corena P tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Corena P
68
100
150
Độ nhớt ISO
68
100
150
Độ nhớt động học,
ở 40°C        cSt
100°C         cSt
68,0
7,8
100,0
9,2
150,0
12,1
 
Tỷ trọng
ở 15°C kg/l
0,883
0,899
0,902
 
Điểm bắt cháy hở
°C
235
240
240
Điểm rót chảy °C
-33
- 33
- 30
Chỉ số trung hoà,
mgKOH/g
0,3
0,3
0,3
 

Shell Corena P 100 (Corena S2 P)

Dầu máy nén khí kiểu piston

Shell  Corena P là dầu máy nén khí kiểu piston, được pha trộn từ dầu gốc khoáng lựa chọn đặc biệt để có được chất lượng gần như chất lượng của dầu gốc tổng hợp.

Sử dụng

  • Các máy nén khí công nghiệp kiểu piston có nhiệt độ khí ra tới 2200C
  • Máy nén khí thở ( Bauer....) có bộ lọc khí

Ưu điểm kỹ thuật

  • Kéo dài thời gian sử dụng

Cho phép kéo dài khoảng thời gian bảo dưỡng xúpáp và piston, do đó giúp máy nén tăng thời gian sử dụng với hiệu suất làm việc cao và ổn định

  • Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo

Hạn chế sự hình thành cặn than và keo trên các xúpáp và đỉnh pitton, gây ra bởi sự ăn mòn của các sản phẩm phụ, như các  oxýt và hydroxýt sắt ở nhiệt độ và áp suất cao. Những cặn đó có thể gây hư hỏng nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất nén và tăng chi phí sửa chữa bảo dưỡng

  • Khả năng chống rỉ & mài mòn tốt

Giúp bảo vệ hiệu quả và kéo dài tuổi thọ các chi tiết

  • Bảo đảm an toàn đường ống dẫn khí

Trong các đường ống khí ra, sự kết hợp các phần tử rỉ sét, lẩn trong  cặn than cùng nhiệt sinh ra từ khí nén có thể gây ra phản ứng phát nhiệt làm cháy nổ. Shell Corena P giúp ngăn ngừa nguy cơ này.

  • Tính năng tách khí & chống tạo bọt tốt

Do sử dụng phụ gia chọn lọc giúp tách khí nhanh không gây tạo bọt

  • Tính năng tách nước tuyệt hảo

Shell Corena P dễ dàng xả nước ra khỏi hệ thống dầu, ngăn cản sự ăn mòn và duy trì hiệu suất bôi trơn

Chỉ tiêu & Chấp thuận

DIN 51506 VDL

ISO 6743 - 3:2003 DAA Normal Duty

Khả năng tương thích vật liệu làm kín

 Shell Corena P tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.

Tính chất lý học điển hình

 

Shell Corena P
68
100
150
Độ nhớt ISO
68
100
150
Độ nhớt động học,
ở 40°C        cSt
100°C         cSt
68,0
7,8
100,0
9,2
150,0
12,1
 
Tỷ trọng
ở 15°C kg/l
0,883
0,899
0,902
 
Điểm bắt cháy hở
°C
235
240
240
Điểm rót chảy °C
-33
- 33
- 30
Chỉ số trung hoà,
mgKOH/g
0,3
0,3
0,3
 
2017 Copyright В dau nhon binh phat. Web Design by Nina.vn
  Дђang online: 4   |
  Tбng truy cбєp: 297061